BỘ MÔN KỸ THUẬT THÔNG TIN

DEPARTMENT OF COMMUNICATION ENGINEERING

Phòng 506 nhà A6, Trường Đại học Giao thông vận tải, số 3 Cầu Giấy, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại: (84 -24) - 37666743                            Email: bomonKTTT@utc.edu.vn

NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Các định hướng nghiên cứu

- Xử lý âm thanh và hình ảnh: Nén tín hiệu âm thanh, ảnh và video, bám và xử lý đối tượng hình ảnh di dộng, bảo vệ quyền tác giả ảnh số, chống nhiễu cho ảnh vệ tinh, hệ thống giám sát bằng hình ảnh...

- Thông tin quang: Sợi quang phi tuyến, các sợi quang mới, xử lý các hiệu ứng phi tuyến trong hệ thống truyền dẫn quang, tối ưu hóa trong thiết kế hệ thống thông tin quang, truyền dẫn quang không dây, khuyếch đại quang và ghép kênh quang, định tuyến quang....

- Mạng thông tin: Các chuẩn giao thức, định tuyến trong mạng IP, mã hóa bảo mật thông tin, thương mại điện tử, quản trị mạng thông tin, kỹ thuật MIMO, mạng thế hệ sau NGN....

- Truyền thông đa phương tiện: Truyền hình số mặt đất, truyền hình tương tác, mạng truyền hình cáp, truyền hình qua vệ tinh, truyền hình hội nghị, truyền hình y tê-giáo dục, định vị dẫn đường, truyền thông di động....

- Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp, trong tòa nhà thông minh.

- Mạng thông tin số chuyên dụng: Hàng không, hàng hải, đường sắt, đường bộ, ngân hàng.

Các đề tài nghiên cứu khoa học

  • 1. Chu Công Cẩn, "Nghiên cứu xây dựng phương pháp qui hoạch mạng điện thoại", đề tài cấp Bộ mã số: B2000 – 35 – 112;
  • 2. Chu Công Cẩn, "Xây dựng phần mềm mô phỏng kỹ thuật truyền dẫn phân cấp số đồng bộ", đề tài cấp trường mã số: T2007 - ĐĐT – 77;
  • 3. Vũ Hoàng Hoa, "Nghiên cứu lớp liên kết dữ liệu và các giao thức điều khiển luồng", đề tài cấp Bộ mã số: B2000 – 35 – 112;
  • 4. Vũ Hoàng Hoa, 'Nghiên cứu lớp liên kết dữ liệu và các giao thức điều khiển luồng', đề tài cấp trường mã số: T99 – ĐĐT – 99;
  • 5. Vũ Hoàng Hoa, ''Nghiên cứu công nghệ Multimedia ứng dụng trong thiết kế bài giảng điện tử', đề tài cấp trường mã số:T2004 – ĐĐT;
  • 6. Đặng Văn Hiếu, "Nghiên cứu về an toàn và độ tin cậy trong các dịch vụ đa phương tiện di động (Security and trus in mobile multimedia)", đề tài cấp trường mã số: T2007 - ĐĐT – 76;
  • 7. Đặng Văn Hiếu, "Nghiên cứu kỹ thuật phát hiện chuyển động và bám đối tượng trong video số, ứng dụng cho quản lý và giám sát các phương tiện giao thông", đề tài cấp trường mã số:  T2010-ĐĐT-26;
  • 8. Phạm Hồng Quân, "Nghiên cứu công nghệ IPTV", đề tài cấp trường mã số: T2009 – ĐĐT- 25.

Các bài báo và báo cáo khoa học

  • 1. Chu Công Cẩn, "Sử dụng hệ thống cáp quang vào mạng lưới đường dài", Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật trường Đại học Giao thông Vận tải, số 1- 1996;
  • 2. Chu Công Cẩn, "Các giải pháp kỹ thuật liên quan đến vấn đề truyền dẫn trong thiết kế hệ thống khuếch đại quang", Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật trường Đại học Giao thông Vận tải, số 1- 1997;
  • 3. Chu Công Cẩn, "Kỹ thuật cắt phổ LED và bộ SOFP dùng trong kỹ thuật ghép kênh quang theo bước sóng", Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật trường Đại học Giao thông Vận tải, số 1- 1998;
  • 4. Chu Công Cẩn, "Tự động hóa thiết kế tuyến thông tin sợi quang", Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật trường Đại học Giao thông Vận tải, số 2- 1998;
  • 5. Chu Công Cẩn, "Xây dựng Topo ảo nhằm tối ưu công tác định tuyến trong mạng quang ghép kênh theo bước sóng", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao thông Vận tải,  tháng 9 năm 2003;
  • 6. Chu Công Cẩn, "Xác định vị trí tối ưu của các tổng đài trong phân tích và thiết kế phát triển mạng thông tin", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, tháng 6-2005;
  • 7. Chu Công Cẩn, "San bằng phổ tăng ích của EDFA khi kết hợp ghép kênh quang theo bước sóng và khuếch đại quang sợi trong hệ thống thông tin quang", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, 11-2005;
  • 8. Chu Công Cẩn, "Mở rộng phổ tăng ích của EDFA khi kết hợp ghép kênh quang theo bước sóng và khuếch đại quang sợi trong hệ thống thông tin quang", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 22 (tháng 4 năm 2008);
  • 9. Chu Công Cẩn, "Giảm ảnh hưởng của các hiệu ứng phi tuyến khi kết hợp ghép kênh quang theo bước sóng và khuếch đại quang sợi trong hệ thống thông tin quang", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 24 (tháng 8 năm 2008);
  • 10. Chu Công Cẩn, Đặng Văn Hiếu,"Thuật toán watermarking cho video số nén MPEG-2 và ứng dụng", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 29 (tháng 9-2009);
  • 11. Chu Công Cẩn, "Xác định kích thước tối ưu trong phân tích và thiết kế phát triển mạng thông tin", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 32 (tháng 11-2010);
  • 12. Chu Công Cẩn, "Tính toán chiều dài lớn nhất giữa hai trạm lặp cho hệ thống thông tin quang tốc độ cao", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 38 (tháng 6-2012);
  • 13. Vũ Hoàng Hoa, "Xây dựng thuật toán định tuyến mở rộng cho mạng IP", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số tháng 5 năm 2007;
  • 14. Vũ Hoàng Hoa, "Định đường cho luồng tin dung lượng lớn trên mạng", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số tháng 6 năm 2009;
  • 15. Đặng Văn Hiếu, "Thuật toán watermarking DCT-JPEG cho ảnh màu", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, số 32 (tháng 11-2010);
  • 16. Hieu V. Dang and WitoldKinsner, “A perceptual data hiding mathematical model for color image protection," Journal of Advanced Mathematics and Applications, vol. 1, no. 2, pp. 218-233, Dec. 2012;
  • 17. Hieu V. Dang, WitoldKinsner, and Yingxu Wang, “Multiobjective image data hiding based on neural networks and memetic optimization," WSEAS Trans. Signal Processing, vol. 10, pp. 645-661, Dec. 2014;
  • 18. Hieu V. Dang and WitoldKinsner, “Multiobjectivememetic optimization for spectrum sensing and power allocation in cognitive wireless networks," in Proc. of the IEEE Canadian Conf. on Electrical and Computer Engineering, CCECE 2014, (Toronto, Canada; May 4-7), pp. 1-6 , 2014;
  • 19. Hieu V. Dang, WitoldKinsner, and Yingxu Wang, “Optimal colour image watermark- ing using neural networks and multiobjectivememetic optimization," in Proc. of the 2014 Intern. Conf. on Neural Networks and Fuzzy Systems, ICNN-FS 2014, (Venice, Italy; March 15-17, 2014), pp. 63-74, 2014;
  • 20. Hieu V. Dang and WitoldKinsner, “An intelligent digital color image watermarking approach based on wavelet transform and general regression neural network," in Proc.of the 11th IEEE Intern. Conf. on Cognitive Informatics and Cognitive Computing, ICCI*CC 2012, (Kyoto, Japan; August 22-24, 2012), pp. 115-123, 2012;
  • 21. Hieu V. Dang, Son C. Chu, Nhung T. Nguyen, and Can C. Chu, “A low-complexity lossless image compression for small spacecrafts' on-board computers," in Proc. of the 2014 IEEE Intern. Conf. on Advanced Technologies for Communications, ATC'14, (Hanoi, Vietnam; Oct. 15-17, 2014), pp. 1-6, 2014;
  • 22. Anayat Ullah, Hans Wilke, Imran memon, Yannan Shen, Duc Toan Nguyen, Carsten Woidt and Hartmut Hiller, " Stress relaxation in dual ion beam sputtered Nb2O5 and SiO2 thin films application in a Fabry-Perot filter array with 3D nanoimprinted cavities", Micromechanics and Microengineering, pp.055-019, 17 April 2015;
  • 23. Hieu V. Dang and Witold Kinsner, “An analytical multiobjective optimization of joint spectrum sensing and power control in cognitive radio networks,” in Proc. of the 14th IEEE Intern. Conf. on Cognitive Informatics and Cognitive Computing, ICCI*CC 2015, (Beijing, China; July 6-8, 2015), 2015;
  • 24. Hieu V. Dang and Witold Kinsner, “Multiobjective multivariate optimization of joint spectrum sensing and power control in cognitive wireless networks,” International Journal of Cognitive Informatics and Natural Intelligence (IJCINI), Jan. 2016 (accepted for publication);
  • 25. Chu Công Cẩn, "Hiệu ứng trộn bốn bước sóng trong tổng nhiễu của hệ thống", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, mục Trao đổi học thuật và thông tin khoa học công nghệ số 48 (tháng 10-2015);
  • 26. Phạm Hồng Quân, "Bảo mật trong điện toán đám mây", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, mục Trao đổi học thuật và thông tin khoa học công nghệ số 49 (tháng 12-2015);
  • 27. Nguyễn Thị Hồng Nhung, "Nén ảnh bằng phương pháp phân mảnh và so sánh với phương pháp biến đổi cosin rời rạc thông qua giá trị rms", Tạp chí Khoa học trường Đại học Giao Thông Vận Tải, mục Trao đổi học thuật và thông tin khoa học công nghệ số 49 (tháng 12-2015);
  • 28. Nguyễn Yến Chi, "Ambient noise modeling with verification inunderwater acoustic OFDM systems", Tạp chí hội thảo comnavi 2015.

4. Giáo trình bài giảng đã biên soạn.

  • 1 . Chu Công Cẩn, giáo trình "Kỹ thuật truyền dẫn SDH", Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, năm 2003;
  • 2 . Chu Công Cẩn, bài giảng "Cơ sở kỹ thuật thông tin sợi quang", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2007;
  • 3 . Chu Công Cẩn, bài giảng "Các hệ thống thông tin sợi quang", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2009;
  • 4 . Chu Công Cẩn, bài giảng "Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2013;
  • 5 . Chu Công Cẩn, bài giảng "Chuyên đề hệ thống thông tin quang", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2014;
  • 6 . Vũ Hoàng Hoa, bài giảng "Kỹ thuật siêu cao tần", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2009;
  • 7 . Vũ Hoàng Hoa (chủ biên), Phạm Hống Quân, bài giảng "Mạng và các chuẩn giao thức", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2013;
  • 8. Phạm Hồng Quân (chủ biên), Vũ Hoàng Hoa. bài giảng "An toàn và quản trị mạng thông tin", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2014;
  • 9. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Tiến Hưng, bài giảng "Mạng truyền thông và di động", trường Đại học Giao thông Vận tải, năm 2014.